MỤC LỤC

Thánh Giáo Sưu TẬp

năm Ất TỴ 1965

__________

1) Văn Phòng Phổ Thông Giáo Lý 21-3-1965 (Quan Âm Như Lai)

2) Thiên Lý Ðàn 1-4-1965 (Giáo Tông Ðại Ðạo - Ðông Phương Chưởng Quản)

3) Ngọc Minh Ðài 5-4-1965 (Lê Ðại Tiên)

4) Thiên Lý Ðàn 1-5-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu Vô Cực Từ Tôn)

5) Huờn Cung Ðàn 7-5-1965 (Quan Âm Như Lai - Thích Ca Như Lai)

6) Thiên Lý Ðàn 10-5-1965 (Tổng Lý T.H.Ð. - Giáo Tông Ð.Ð. - Ðông Phương C.Q.)

7) Huờn Cung Ðàn 14-5-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu Vô Cực Từ Tôn)

8) Thiên Lý Ðàn 15-5-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu Vô Cực Từ Tôn)

9) Huờn Cung Ðàn 30-5-1965 (Giác Thế Ðạo Nhơn)

10) Ngọc Minh Ðài 9-6-1965 (Lê Ðại Tiên - Hiển Thế Ðạo Nhơn)

11) Chữ Tâm - Huờn Cung Đàn 13-6-1965 (Quan Âm Bồ Tát)

12) Thiên Lý Ðàn 19-6-1965 (Giáo Tông Lý Bạch)

13) Huờn Cung Ðàn 27-6-1965 (Thường Cư Nam Hải Quan Âm Như Lai)

14) Huờn Cung Ðàn 12-7-1965 (Hiệp Thiên Ðại Ðế)

15) Vạn Quốc Tự (Chơn Lý Ðàn) 13-7-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu)

16) Ngọc Ðiện Huỳnh Hà 22-7-1965 (Quan Thánh Ðế Quân)

17) Huờn Cung Ðàn 27-7-1965 (Tề Thiên Ðại Thánh - Thiên Linh Chơn Tiên)

18) Minh Ðức Ðàn 6-8-1965 (Ngọc Hoàng Thượng Ðế)

19) Thiên Lý Ðàn 27-8-1965 (Ðông Phương Chưởng Quản)

20) Vạn Quốc Tự (Chơn Lý Ðàn) 10-9-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu Vô Cực Từ Tôn)

21) Thánh Thất Tân Ðịnh 10-9-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu Vô Cực Từ Tôn)

22) Trúc Lâm Thiền Ðiện 15-9-1965 (Di Lạc Tôn Phật)

23) Huờn Cung Ðàn 24-9-1965 (Diêu Trì Kim Mẫu Vô Cực Từ Tôn)

24) Ngọc Minh Ðài 8-10-1965 (Tổng Lý Lê Văn Duyệt)

25) Vạn Quốc Tự (Chơn Lý Ðàn) 12-12-1965 (Giáo Tông Ðại Ðạo - Diêu Trì Kim Mẫu)

26) Huờn Cung Ðàn 24-12-1965 (Gia Tô Giáo Chủ Giê Su Kirixitô)

27) Vĩnh Nguyên Tự 25-12-1965 (Như Ý Ðạo Thoàn Chơn Nhơn)

28) Chơn Lý Ðàn 14-1-1966 (Quan Âm Bồ Tát)