CÁCH TÍNH SAO & HẠN

            Muốn biết mình trong năm nay trúng sao và hạn gì, trước hết quí vị cần phải biết tuổi âm lịch của mình.

            Cách tính tuổi âm lịch và tra Sao Hạn:

            Thông thường, lấy năm hiện tại trừ đi năm sanh, sau đó cộng thêm 1, đó là tuổi âm lịch của quí vị.         

Thí dụ:            Năm nay là năm 2012, quí vị sanh vào năm 1965.

                                    2012 - 1965 = 47 + 1 = 48 tuổi

            Sau đó, nhìn vào 2 bảng đối chiếu Sao & Hạn, kiếm ô có số 48, nếu là nam nhìn qua bên trái của bảng, nữ nhìn qua phải, sẽ biết được Sao & Hạn của mình.

            48 tuổi:            Nếu nam là sao Thủy Diệu, hạn Thiên Tinh.

                                    Nếu nữ là sao Mộc Đức, hạn Tam Kheo.

Trong trường hợp đặc biệt nếu quý vị sanh vào đầu năm dương lịch nhưng vẫn còn cuối năm âm lịch thì lấy năm hiện tại trừ đi năm sanh, sau đó phải cộng thêm 2 để ra tuổi âm lịch của quý vị.

Nếu gặp trở ngại trong việc tính sao hạn, xin vui lòng liên lạc với chúng tôi.

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SAO NAM & NỮ

 

SAO NAM

SỐ TUỔI

SAO NỮ

LA HẦU

1

10

19

28

37

46

55

64

73

82

91

100

KẾ ĐÔ

THỔ TÚ

2

11

20

29

38

47

56

65

74

83

92

 

VÂN HỚN

THỦY DIỆU

3

12

21

30

39

48

57

66

75

84

93

 

MỘC ĐỨC

THÁI BẠCH

4

13

22

31

40

49

58

67

76

85

94

 

THÁI ÂM

THÁI DƯƠNG

5

14

23

32

41

50

59

68

77

86

95

 

THỔ TÚ

VÂN HỚN

6

15

24

33

42

51

60

69

78

87

96

 

LA HẦU

KẾ ĐÔ

7

16

25

34

43

52

61

70

79

88

97

 

THÁI DƯƠNG

THÁI ÂM

8

17

26

35

44

53

62

71

80

89

98

 

THÁI BẠCH

MỘC ĐỨC

9

18

27

36

45

54

63

72

81

90

99

 

THỦY DIỆU

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU HẠN NAM & NỮ

 

HẠN NAM

SỐ TUỔI

HẠN NỮ

HUỲNH TUYỀN

10

18

27

36

45

54

63

72

81

89

90

98

 

TOÁN TẬN

TAM KHEO

11

19

20

28

37

46

55

64

73

82

91

99

100

THIÊN TINH

NGŨ MỘ

12

21

29

30

38

47

56

65

74

83

92

 

 

NGŨ MỘ

THIÊN TINH

13

22

31

39

40

48

57

66

75

84

93

 

 

TAM KHEO

TOÁN TẬN

14

23

32

41

49

50

58

67

76

85

94

 

 

HUỲNH TUYỀN

THIÊN LA

15

24

33

42

51

59

60

68

77

86

95

 

 

DIÊM VƯƠNG

ĐỊA VÕNG

16

25

34

43

52

61

69

70

78

87

96

 

 

ĐỊA VÕNG

DIÊM VƯƠNG

17

26

35

44

53

62

71

79

80

88

97

 

 

THIÊN LA

 

>>> Sớ cúng Sao hội và Cầu an